Các ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe

Được mệnh danh là vị vua trong giới đồng hồ cao cấp, Patek Philippe mang đến cho thế giới đồng hồ không chỉ là những thiết bị theo dõi thời gian, mà còn là những kiệt tác đầy tính nghệ thuật. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu hết về những ký tự mà Patek Philippe gửi gắm trong mỗi tác phẩm của mình. Hôm nay, hãy cùng 24Kara tìm hiểu về các ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe có thể bạn chưa biết nhé!

1, Ký tự trên mã hiệu đồng hồ Patek Philippe thể hiện chất liệu của sản phẩm

Mỗi thương hiệu thường có cách đặt tên đồng hồ cũng như tên bộ máy, mã hiệu… riêng. Đối với Patek Philippe, chữ số và chữ cái Ả Rập được thương hiệu sử dụng để nói lên câu chuyện về mỗi tác phẩm của mình. Đầu tiên, những ký tự trên mã hiệu đồng hồ Patek Philippe thể hiện chất liệu của sản phẩm.

ki_hieu_tren_dong_ho_patek_philippe-1

Một số ký tự chính mà Patek Philippe sử dụng có thể kể đến như:

  • J: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jaune. Ký tự này thể hiện cho chất liệu vỏ làm từ vàng gold
  • G: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Gris. Ký tự này thể hiện cho chất liệu vỏ làm từ vàng trắng
  • R: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Rose. Ký tự này thể hiện cho chất liệu vỏ làm từ vàng hồng
  • A: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Acier. Ký tự này thể hiện cho chất liệu vỏ làm từ thép không gỉ
  • P: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Platine. Ký tự này thể hiện cho chất liệu vỏ làm từ bạch kim (Platinum)
  • T: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Titane. Ký tự này thể hiện cho chất liệu vỏ làm từ titan.

ki_hieu_tren_dong_ho_patek_philippe-2

2, Các ký hiệu trên bộ máy thể hiện những chức năng phức tạp của đồng hồ Patek Philippe

  • 10J: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 10 jours. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Dự trữ năng lượng trong 10 ngày.
  • 24H: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): 24 heures. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Hiển thị thời gian theo 24 giờ
  • AL: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Alarme. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Alarm/ Báo thức
  • C: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Calendrier. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Chỉ báo ngày
  • CH: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Chronograph
  • CHR: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Chronographe àreekrapante. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Split seconds chronograph
  • CL: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Ciel. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Sky Chart/ Biểu đồ sao
  • EQ: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Equation du temps. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Phương trình thời gian
  • FUS: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Fuseau horaire. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Múi giờ kép
  • HG: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure à guichet. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Giờ hiển thị qua ô cửa sổ
  • HS: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sautante. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Kim giờ bật nhảy
  • HU: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure Universalelle. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Giờ thế giới
  • IRM: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Indicateur de Réserve de Marche. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Chỉ báo dự trữ năng lượng
  • J: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Jour. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Chỉ báo thứ
  • LU: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Phases de lune. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Moonphase/Lịch tuần trăng
  • PS: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Petite seconde. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Chỉ báo giây độc lập
  • Q: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Lịch vạn niên
  • QA: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième annuel. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Lịch thường niên
  • QR: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Quantième perpétuel rétrograde. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Lịch vạn niên với kim ngày retrograde
  • R: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Répétition minutes. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Điểm chuông
  • REG: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Affichage de Type Régulateur. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Mặt số dạng Regulator (3 kim không đồng trục)

ki_hieu_tren_dong_ho_patek_philippe-7

  • S: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Seconde au center. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Kim giây nằm ổ trục trung tâm
  • SE: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Semaine. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Chỉ báo tuần
  • SQU: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Squelette. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Skeleton
  • SID: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Heure sidérale. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Sidereal time (thời gian được tính từ trái đất (hoặc một hành tinh) so với ngôi sao khác không phải mặt trời
  • TO: Viết tắt của từ (trong tiếng Pháp): Tourbillon. Ký tự này thể hiện tính năng/cơ chế: Tourbillon

3, Đọc thử một số ký hiệu trên đồng hồ Patek Philippe

Hãy cùng đến với 1 số mẫu đồng hồ Patek Philippe nổi bật tại 24Kara và cùng đọc thử để hiểu các ký tự trên đó nhé!

3.1, Đồng hồ Patek Philippe Complications Automatic 5230G-001 5230G001

Đồng hồ Patek Philippe Complications Automatic 5230G-001 5230G001 sử dụng bộ máy Caliber240 HU. Tên đồng hồ có chứa chữ G thể hiện cho việc đồng hồ được làm từ Gris – Vàng trắng. Ký tự HU trong tên bộ máy thể hiện cho việc đồng hồ sở hữu chức năng Heure Universalelle – Giờ thế giới.

3.2, Đồng hồ Patek Philippe 5711/1R-001

Đồng hồ Patek Philippe 5711/1R-001 sử dụng bộ máy Patek caliber 324 S C. Chữ R trong tên đồng hồ biểu tượng cho chất liệu Rose Gold – vàng hồng – của vỏ. Chữ S và C trong tên bộ máy thể hiện 2 chức năng: Seconde au center – Kim giây nằm ổ trục trung tâm và Calendrier – Chỉ báo ngày.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay
icons8-exercise-96 chat-active-icon